Bạn có biết ứng dụng quan trọng của khí chuẩn NH3 trong công nghiệp

Khí chuẩn NH3 là loại khí NH3 được sản xuất và kiểm soát chặt chẽ để sử dụng làm chuẩn trong các quá trình phân tích và hiệu chuẩn thiết bị đo lường. Đây là một loại khí có nồng độ NH3 chính xác và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khoa học và công nghiệp. Bạn đã biết đặc điểm, ứng dụng của khí chuẩn NH3 này chưa? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!

Bạn có biết ứng dụng quan trọng của khí chuẩn NH3 trong công nghiệp
Bạn có biết ứng dụng quan trọng của khí chuẩn NH3 trong công nghiệp

Giới thiệu về khí chuẩn NH3

Khí chuẩn (standard gas) là một loại khí được sản xuất hoặc chuẩn bị với sự biết đến về thành phần chất lượng và nồng độ cụ thể. Khí chuẩn được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến phân tích, đo lường và kiểm tra trong lĩnh vực khoa học, công nghiệp và môi trường. Mục tiêu chính của khí chuẩn là cung cấp một đối chiếu chất lượng và nồng độ để so sánh với các mẫu khí cụ thể.

Đặc điểm của khí chuẩn NH3

  • Nồng độ chính xác: Khí chuẩn NH₃ có nồng độ NH₃ được xác định và kiểm soát chặt chẽ, thường dao động từ vài ppm (phần triệu) đến phần trăm, tùy vào nhu cầu sử dụng.
  • Độ tinh khiết cao: Khí chuẩn NH₃ có độ tinh khiết rất cao, không chứa các tạp chất có thể ảnh hưởng đến kết quả phân tích.
  • Đóng gói: Khí chuẩn NH₃ thường được đóng gói trong các bình khí chuyên dụng với các quy định nghiêm ngặt về an toàn.

Độc tính của khí chuẩn NH3 và cách xử lý

Độc tính của amoniac

Khí amoniac ở nồng độ đậm đặc vô cùng nguy hiểm đối với sức khỏe con người. Cụ thể như sau:
Hít phải: Gây bỏng niêm mạc mũi, cổ họng và đường hô hấp. Chính điều này sẽ làm phá hủy đường thở dẫn đến suy hô hấp, bởi vì amoniac có tính ăn mòn rất cao.
Tiếp xúc trực tiếp: Khiến da, mắt, họng, phổi có thể bị bỏng rất nặng. Những vết bỏng có thể gây mù vĩnh viễn, bệnh phổi, hoặc thậm chí bị tử vong.
Nuốt phải: Nếu vô tình nuốt phải amoniac đậm đặc có thể bỏng ở miệng, cổ họng và dạ dày, đau dạ dày nghiêm trọng, gây nôn.

Xử lý khi ngộ độc amoniac ra sao?

Amoniac với nồng độ cao rất độc với con người, tuy nhiên không phải ai cũng biết cách xử lý khi tiếp xúc và bị ngộ độc khí amoniac. Sau đây là cách xử lý hiệu quả nhất:
  • Khi hít phải khí amoniac, cần nhanh chóng di chuyển nạn nhân đến nơi thoáng khí, cởi sạch quần áo bị dính amoniac.
  • Súc miệng với nước sạch trong trường hợp nuốt phải amoniac, uống 1-2 cốc sữa ngay sau đó.
  • Nếu tiếp xúc với dung dịch amoniac thì cần rửa sạch amoniac dính trên da, rửa mắt sạch với nhiều nước.
  • Sau cùng, hãy đưa nạn đến trạm y tế hoặc bệnh viện để cứu chữa kịp thời.

Cách bảo quản và vận chuyển khí chuẩn NH3 an toàn

Những lưu ý khi bảo quản NH3

  • Bảo quản NH3 trong các bồn lỏng hoặc bình chứa đã được ghi nhãn mác rõ ràng.
  • Không nạp NH3 lỏng đầy quá 80% thể tích thiết bị chứa dựng.
  • Cần được lưu trữ NH3 trong thùng kí, tại những nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh nhiệt, độ ẩm và tránh xa các vật tương khắc.

Lưu ý để vận chuyển NH3 an toàn

  • Với NH3 ở dạng dung dịch amonia, hoặc amonia lỏng thì nên chứa trong bồn lỏngvà vận chuyển bằng xe ô tô hoặc bình chứa.
  • Phương tiện vận chuyển cần phải có mái che, thành xe chắc chắn.
  • Không được chở lẫn người cùng các vật liệu dễ cháy. Bình chứa được xếp ở tư thế đứng một lượt, giữa các bình phải có đệm lót.
  • Bốc xếp các bình chứa một cách nhẹ nhàng, không để sản phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao.

Ứng dụng của dung dịch Amoniac trong kinh tế

Bỏ qua những tác động tiêu cực mà nó đem lại, không thể phủ nhận được rằng dung dịch Amoniac có vai trò cực kỳ quan trọng trong ngành nông nghiệp và sản xuất phân bón, cao su,..

Ngành nông nghiệp

Chiếm tỷ trọng lớn nhất sử dụng lượng dung dịch Amoniac được sản xuất ra. Dùng để sản xuất phân bón (Amoniac, Amoni nitrat, Ure). Amoniac kết hợp với urê mang lại nguồn protein trong thức ăn chăn nuôi, điển hình là động vật nhai lại. Ngoài ra, được bón cho cây trồng (hoa) trước khi thu hoạch. Trong bảo quản thực phẩm (trái cây), Amoniac được xem như một chất chống nấm, có thể bảo quản nông sản có độ ẩm cao.

Trong công nghiệp

Amoniac là cái tên không thể thiếu trong hầu hết các lĩnh vực của ngành công nghiệp. Từ luyện kim, thẩm thấu Nitrogen tạo ra nguồn hydro nguyên tử cho công việc hàn (kim loại).
Với đặc tính hấp thụ nhiệt, 1g Amoniac hấp thụ 327 calo nhiệt, đây là chất làm lạnh được sử dụng nhiều trong nhiều hệ thống làm lạnh.
Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong ngành khai thác mỏ: đồng, niken và molypden từ quặng của chúng.
Trong lĩnh vực dệt may, Amoniac dùng trong sản xuất sợi tổng hợp như nylon, rayon và acrylic, làm thuốc nhuộm,..Dùng để sản xuất thuốc sulfa, vitamin và mỹ phẩm.
Dung dịch amoniac nồng độ NH3 0,03% và axit boric 0,2-0,5% được sử dụng để ngăn chặn sự đông tụ của mủ cao su thô trong quá trình vận chuyển từ rừng trồng đến nhà máy.
Trong hộ gia đình, dung dịch Amoniac được sử dụng chủ yếu trong tẩy rửa, kiểm soát độ PH.
Được dùng để sản xuất một số loại nhựa như phenolics và polyurethane và cũng là chất xúc tác trong sản xuất một số loại nhựa tổng hợp.
Các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất nước uống giải khát sử dụng hợp chất này cần thiết cho nấm men và vi sinh vật.
Amoniac được dùng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy để nghiền gỗ.

Trong xử lý ô nhiễm môi trường

Dung dịch amoniac sử dụng trong một số lĩnh vực xử lý nước và chất thải để loại bỏ các Nox hoặc Sox trong các khí thải của các chất đốt các nguyên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ,…Quá trình này thường phải dùng chất xúc tác chứa vanadi.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

2_Nha-may-khi-chuan-Venmer-1024x485
Khí hiệu chuẩn Venmer

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

z5810069222281_363f8b5b61249a7250554c7303487078-1

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. ….

Venmer Việt Nam với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực khí công nghiệp, cùng đội ngũ nhân viên giỏi đầy kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn hỗ trợ đến khách hàng trên mọi nhu cầu mua bán, nạp đổi bình/ chai khí công nghiệp và các sản phẩm khí liên quan.
Hãy liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá cập nhật mới nhất!

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Xem thêm:

Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn

Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất

4 loại khí đặc biệt phổ biến nhất hiện nay

Địa chỉ cung cấp khí chuẩn NO2 chất lượng cao tại Hà Nội

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *