Bình khí hiệu chuẩn tầm quan trọng trong hiệu quả và an toàn

Bình khí hiệu chuẩn đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm y tế, sản xuất, nghiên cứu khoa học và bảo vệ môi trường. Đây không chỉ là thiết bị đảm bảo độ chính xác trong các quy trình quan trọng mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường xung quanh. Để hiệu chuẩn cho các máy đo dò nồng độ khí độc chúng ta có thể dùng những bình khí hiệu chuẩn đơn, tức là mỗi bình khí chỉ chứa một loại khí riêng biệt, ví dụ bình khí hiệu chuẩn chứa CO2, bình khí hiệu chuẩn H2S, CO, O2, LEL, Voc…
Bình khí hiệu chuẩn tầm quan trọng trong hiệu quả và an toàn
Bình khí hiệu chuẩn tầm quan trọng trong hiệu quả và an toàn

Vì sao cần sử dụng bình khí hiệu chuẩn?

Sau một thời gian, bất cứ thiết bị đo nào cũng cần được hiệu chuẩn lại. Vì các nguyên nhân chủ yếu như: Sự thay đổi môi trường sử dụng, sự thay đổi của linh kiện, nhiễm bẩn từ môi trường đo,… Việc hiệu chuẩn cho máy đo khí càng trở nên cần thiết bởi hầu hết hoạt động của các cảm biến đều theo nguyên lý điện hóa. Sau mỗi lần đo, thành phần hóa học sẽ có sự thay đổi hoặc tự thay đổi do phản ứng hóa học tự nhiên.
Thời gian khuyến cáo hiệu chuẩn thường phụ thuộc vào các hãng sản xuất khác nhau. Ví dụ như thời gian yêu cầu của hãng máy đo khí BW tối thiểu 180 ngày. Hãng thiết bị phát hiện khí ISC đưa ra khuyến cáo tối thiểu 3 tháng một lần. Ngoài ra, hãng máy do khí RAE hay hãng máy đo khí MSA có những yêu cầu riêng dựa theo từng công nghệ khác nhau.

Cách sử dụng và bảo quản bình khí hiệu chuẩn an toàn

Sử dụng và bảo quản bình khí chuẩn đúng cách không chỉ đảm bảo hiệu quả sử dụng mà còn là yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường xung quanh. Dưới đây là những hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng và bảo quản bình khí chuẩn an toàn.
Bình khí hiệu chuẩn tầm quan trọng trong hiệu quả và an toàn
Bình khí hiệu chuẩn tầm quan trọng trong hiệu quả và an toàn

Quy trình sử dụng bình khí chuẩn an toàn

Để sử dụng bình khí chuẩn an toàn, cần tuân thủ các bước sau:
  • Kiểm tra bình trước khi sử dụng
  • Đảm bảo van và các kết nối không bị hư hỏng.
  • Kiểm tra ngày hết hạn và chứng chỉ hiệu chuẩn.
  • Xác nhận áp suất trong bình phù hợp với yêu cầu sử dụng.
  • Chuẩn bị khu vực làm việc
  • Đảm bảo thông gió tốt.
  • Loại bỏ các nguồn nhiệt hoặc tia lửa gần khu vực làm việc.
  • Chuẩn bị thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp (găng tay, kính bảo hộ, v.v.)
  • Kết nối bình với thiết bị sử dụng
  • Sử dụng đầu nối và ống dẫn phù hợp.
  • Kiểm tra kỹ các mối nối để đảm bảo không rò rỉ.
  • Mở van từ từ và kiểm tra áp suất.
  • Trong quá trình sử dụng
  • Theo dõi liên tục áp suất và lưu lượng khí.
  • Không để bình không người giám sát.
  • Tránh va đập hoặc làm rơi bình.
  • Sau khi sử dụng
  • Đóng van bình cẩn thận.
  • Xả áp suất dư trong hệ thống.
  • Ngắt kết nối an toàn và đặt bình vào nơi lưu trữ phù hợp.

Điều kiện bảo quản lý tưởng

Bảo quản bình khí chuẩn đúng cách là yếu tố quan trọng để duy trì chất lượng khí và đảm bảo an toàn. Dưới đây là những điều kiện bảo quản lý tưởng:
  • Nhiệt độ và độ ẩm
  • Duy trì nhiệt độ ổn định, tránh thay đổi đột ngột.
  • Giữ độ ẩm thấp để tránh ăn mòn.
  • Tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt.
  • Vị trí lưu trữ
  • Khu vực thông thoáng, tránh xa các khu vực đông người.
  • Sàn phẳng, chắc chắn.
  • Có biển báo rõ ràng và hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Cách sắp xếp
  • Đặt bình thẳng đứng và cố định chắc chắn.
  • Phân loại và sắp xếp theo loại khí.
  • Đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các bình.
  • An ninh
  • Khu vực lưu trữ phải được khóa và hạn chế tiếp cận.
  • Có hệ thống giám sát và cảnh báo.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

Khí hiệu chuẩn Venmer

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. …..

Các khí hiệu chuẩn được chúng tôi sản xuất trực tiếp tại Việt Nam nên đáp ứng rất nhanh về tiến độ cho khách hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến để mong muốn sản phẩm của mình ngày càng tốt hơn.

Liên hệ với chúng tôi – nơi cung cấp bình khí hiệu chuẩn chính hãng

Với nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp. Lấy khách hàng là thước đo cho sự phát triển của Venmer Việt Nam.
Khí hiệu chuẩn được nhập khẩu trực tiếp từ các tập đoàn lớn trên thế giới, giúp doanh nghiệp tiết kiệm được 20% chi phí
Hệ thống làm việc theo một quy trình thống nhất. Hàng có sẵn tại kho. Giao hàng toàn quốc. Dịch vụ chuyên nghiệp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *