Pha khí trộn nhiều thành phần an toàn với 10 lời khuyên

Ngoài các loại khí công nghiệp cụ thể, khí trộn nhiều thành phần cũng là một trong các loại khí được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các quy trình khoa học, công nghiệp, sản xuất, lưu trữ thực phẩm và khí thở. Vậy khí trộn nhiều thành phần là gì? Và cách để pha khí trộn an toàn và hiệu quả ra sao? Hãy cùng Venmer Việt Nam đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Khí trộn nhiều thành phần là gì

Một trong những tính chất của khí là chúng trộn lẫn với nhau. Khi làm như vậy, khí trở thành một hỗn hợp đồng nhất. Một số tính chất của khí trộn rất dễ xác định nếu chúng ta biết thành phần của các khí trong hỗn hợp. Mỗi loại khí có thể được xử lý riêng vì chúng có áp suất riêng, sau khi trộn với nhau sẽ có cùng nhiệt độ và thể tích. Thoạt đầu nghe có vẻ đơn giản, chúng ta chỉ cần trộn một vài loại khí tinh khiết để tạo ra hỗn hợp mới. Nhưng có nhiều biến số và yếu tố để tạo nên thành phẩm.

Ứng dụng của khí trộn nhiều thành phần

  • Khí P10: Là hỗn hợp khí nén của Argon và Metan cân bằng. Khí P10 được sử dụng trong công nghiệp hàn cắt, luyện kim, thí nghiệm, bảo quản.
  • Trimix: Là hỗn hợp oxy, nitơ và helium và thường được sử dụng ở lặn sâu trong lặn kỹ thuật và lặn thương mại thay vì không khí để giảm sự nhiễm độc nitơ và để tránh nguy cơ ngộ độc oxy.
  • Heliox: Là một hỗn hợp oxy và heli và thường được sử dụng trong lặn rất sâu để loại trừ sự nhiễm độc nitơ.
  •  Heliair: Là một dạng trimix được pha trộn từ heli và không khí mà không trộn với oxy tinh khiết. Nó luôn luôn có tỷ lệ 21 oxy và 79 nitơ. Sự cân bằng của hỗn hợp là helium.
  • Khí hiệu chuẩn là hỗn hợp khí hoặc khí tham chiếu được sử dụng làm tiêu chuẩn so sánh trong hiệu chuẩn các dụng cụ phân tích, như máy phân tích khí hoặc máy dò khí.
  • Khí phân tích là các loại khí được dùng trong các mục đích phân tích thí nghiệm. Hay có thể nói khí phân tích là khí đặc biệt dùng trong lĩnh vực phân tích thí nghiệm.

Trộn khí công nghiệp một cách an toàn

Để pha trộn khí công nghiệp một cách an toàn cần xem xét một số yếu tốt chính. Đầu tiên là thành phần của hỗn hợp khí, điều này sẽ quyết định các thuộc tính của thành phẩm. Yếu tố thứ hai là áp suất, các hỗn hợp khác nhau sẽ yêu cầu áp suất khác nhau để đạt được kết quả mong muốn. Cuối cùng là nhiệt độ, một số hỗn hợp chỉ có thể được trộn ở nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp.
Pha khí trộn nhiều thành phần an toàn với 10 lời khuyên
Pha khí trộn nhiều thành phần an toàn với 10 lời khuyên

10 lời khuyên về cách pha trộn khí công nghiệp:

  • Nhận biết được tính chất khác nhau của từng loại khí. Bao gồm tính dễ cháy, độc tính và khả năng phản ứng của chúng.
  • Hãy chắc chắn rằng bạn có các công cụ phù hợp cho công việc. Đó có thể là chai chứa, bộ trộn và bộ điều chỉnh.
  • Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị được kiểm tra thường xuyên.
  • Sử dụng tỷ lệ pha trộn đã được nhà sản xuất khí phê duyệt và sử dụng các kỹ thuật pha trộn thích hợp cho từng loại khí.
  • Khi trộn khí hãy thêm từ từ và đều từng loại khí vào ống trộn.
  • Khi tất cả các loại khí đã được thêm vào, hãy bật bộ điều chỉnh và điều chỉnh tốc độ dòng chảy.
  • Để hỗn hợp hòa trộn trong vài phút trước khi kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng.
  • Không tiến hành trộn khí trong không gian kín. Điều này có thể tạo ra một tình huống nguy hiểm nếu có rò rỉ. Hãy đảm bảo thông gió cho khu vực bạn đang làm việc
  • Thường xuyên theo dõi mức áp suất trong chai. Áp suất quá cao có thể dẫn đến rò rỉ hoặc nổ.
  • Không bao giờ để các bình khí tiếp xúc với nhau. Điều này có thể gây ra những phản ứng hóa học nguy hiểm.

Một số ứng dụng cơ bản sau đây của khí trộn công nghiệp:

  • Hiệu chuẩn các thiết bị phòng thí nghiệm.
  • Theo dõi các dòng khí công nghệ ví dụ: điều khiển các quá trình công nghệ của thiết bị đo lường trong dầu khí.
  • Điều khiển bức xạ.
  •  Tạo môi trường chuẩn.
  • Kiểm tra các thiết bị báo cháy.
  • Kiểm tra đo lường trong mạng theo dõi.
  • Chuẩn đoán và điều trị trong y tế…
Chúng tôi cung ứng nhiều loại khí trộn công nghiệp khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

z5810069222281_363f8b5b61249a7250554c7303487078-1

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. …..

z5810069187083_2156620dd3a2a1454a9fd793ab750394

Venmer Việt Nam là đơn vị sản xuất và phân phối khí trộn nhiều thành phần hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi sản xuất và phân phối khí Oxy lỏng, Nitơ lỏng, Acetylene, CO2, nạp khí cho chai, cụm chai.
Nếu quý khách hàng cần khí trộn nhiều thành phần hay hỗn hợp khí tiêu chuẩn cho sản xuất, nghiên cứu hay thí nghiệm. Hãy liên hệ ngay Venmer Việt Nam – đơn vị cung cấp khí trên toàn quốc.
Chúng tôi đủ năng lực sản xuất các loại khí trộn nhiều thành phần theo nhu cầu của khách hàng. Các sản phẩm khí chuẩn, có độ chính xác cao, được thẩm định về chất lượng và được cấp chứng chỉ COA.
Tùy loại khí trộn, tính chất của các loại khí và khối lượng nên giá của chúng cũng khác nhau. Nếu bạn đang mong muốn được cung cấp khí trộn và báo giá chính xác, hãy liên hệ ngay với Venmer Việt Nam qua hotline 0906.050.421 – 0944.331.000

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Xem thêm: 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *