Lý do nên hiệu chuẩn máy đo khí, quy trình hiệu chuẩn an toàn, hiệu quả

Nếu các bạn chưa biết vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí thì hãy cùng tham khảo ngay lý do dưới đây để sử dụng, thao tác thiết bị này hiệu quả. Việc hiệu chuẩn thiết bị, máy móc là vấn đề cần thiết giúp cho kết quả đo được chính xác. Bạn hãy cùng Venmer Việt Nam tìm hiểu các lý do dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Lý do nên hiệu chuẩn máy đo khí, quy trình hiệu chuẩn an toàn, hiệu quả
Lý do nên hiệu chuẩn máy đo khí, quy trình hiệu chuẩn an toàn, hiệu quả

3 lí do nên hiệu chuẩn máy đo khí

Thứ nhất:

Máy dò khí thường hoạt động trong những môi trường làm việc khắc nghiệt: nhiệt độ cao và thấp và / hoặc độ ẩm; chúng có thể tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm, bụi bẩn, chẳng hạn như dung môi, silicone, v.v.; tiếp xúc với khí độc; cũng như tuổi của cảm biến; bất kỳ điều nào trong số đó có thể dẫn đến mức độ phản ứng của máy dò với nồng độ khí nhất định thay đổi, ví dụ, máy dò có thể đọc 46% LEL khi mức thực là 50% LEL.

Thứ hai

Hầu hết các nhà quản lý doanh nghiệp, giám sát viên an toàn và người sử dụng yêu cầu một số giấy tờ chứng nhận để cho biết thiết bị của họ đã được hiệu chuẩn và sẽ thực hiện công việc mà họ muốn (tức là phản ứng với khí). Cũng như hiệu chỉnh cảm biến theo phản ứng chính xác, các thiết bị sẽ có ngày hiệu chuẩn được đặt trên thiết bị, để bạn có thể biết khi nào hiệu chuẩn được thực hiện và thời điểm đến hạn tiếp theo, cũng như nhận được chứng chỉ hiệu chuẩn làm hồ sơ.

Thứ ba:

Khi đã được hiệu chuẩn, máy dò khí của các bạn được thiết lập lại các giá trị một cách chính xác nhất cho các cảm biến, giúp chúng hoạt động linh hoạt, báo động nhanh chóng, và gần như hoạt động chính xác như lúc chúng ta mới mua thiết bị. Các nhà sản xuất máy dò khí cũng đã hiểu được điều này, khi bạn mua máy sẽ nhận được khuyến cáo về thời gian tốt nhất để hiệu chuẩn thiết bị đo khí của mình.

Quy trình hiệu chuẩn máy đo khí an toàn, hiệu quả

Kiểm tra bên ngoài

  • Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
  • Kiểm tra bằng mắt để xác định sự phù hợp của TI, với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật về hình dáng, kích thước, hiển thị, nguồn điện sử dụng, nhãn hiệu và phụ kiện kèm theo.

Kiểm tra kỹ thuật

  • Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
  • kiểm tra cơ cấu chỉnh, trạng thái hoạt động bình thường của TI theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.

Tiến hành hiệu chuẩn

  • Phương tiện đo nồng độ khí H2S, CO, CH4, O2 được hiệu chuẩn theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
  • Phương pháp hiệu chuẩn TI là so sánh kết quả đo trực tiếp giá trị nồng độ của các khí chuẩn H2S, CO, CH4, O2  bằng TI nồng độ khí cần hiệu chuẩn và giá trị nồng độ được chứng nhận của các khí chuẩn đó
Kiểm tra sai số
  • Sai số của TI nồng độ khí phải được xác định riêng lẽ đối với các thành phần của khí chuẩn có nồng độ trong bảng 1.
  • Tại mỗi điểm hiệu chuẩn, đo tối thiểu 03 lần liên tiếp bằng TI. Ghi kết quả đo vào tài liệu.
  • Sai số của phép đo được tính theo công thức sau:
Kiểm tra độ lặp lại
Với mỗi thành phần khí chuẩn nêu trong bảng 1, chọn một giá trị nồng độ khí chuẩn để tiến hành kiểm tra độ lặp lại của ở thang đo tương ứng.
  • Dùng TI đo tối thiểu 10 lần liên tiếp xác định nồng độ khí chuẩn đã chọn.
  • Độ lặp lại được tính theo độ lệch chuẩn s theo công thức sau.:
  • Độ lệch chuẩn s không được lớn hơn 1/3 sai số cho phép của TI nồng độ khí.

Kiểm tra độ ổn định theo thời gian (Độ trôi).

  • Chọn khí chuẩn như mục 4.3.3.
  • Dùng TI nồng độ khí đo tối thiểu 03 lần giá trị nồng độ khí chuẩn đã chọn, mỗi lần cách nhau 02 giờ.
  • Sai lệch giữa các kết quả đo so với phép đo đầu tiên không được lớn hơn sai số cho phép của TI nồng độ khí.

Hiệu chuẩn máy đo khí cần quan tâm điều gì?

Khi tiến hành hiệu chuẩn máy đo khí, bạn cần phải lưu ý một số điểm sau để đảm bảo chất lượng làm việc của thiết bị sau khi đã hiệu chỉnh thành công:
Cần mang thiết bị của bạn đến các địa chỉ bảo hành, bảo dưỡng uy tín để tiến hành hiệu chuẩn. Điều này giúp đảm bảo chất lượng hiệu chuẩn, chất lượng sử dụng, vận hành. Đặc biệt, việc kiểm tra này giúp bạn dễ dàng nắm được tình trạng hoạt động của thiết bị để sử dụng, vận hành tốt hơn.
Kiểm tra hạn sử dụng của khí hiệu chuẩn để đảm bảo chất lượng hoạt động của thiết bị, không nên sử dụng khí đã hết hạn vì có thể ảnh hưởng tới kết quả đo.
Hạn chế tự hiệu chuẩn máy đo khí vì có thể dẫn đến các lỗi khi sử dụng.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

2_Nha-may-khi-chuan-Venmer-1024x485
Khí hiệu chuẩn Venmer

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

z5810069222281_363f8b5b61249a7250554c7303487078-1

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. …..
Lý do nên hiệu chuẩn máy đo khí, quy trình hiệu chuẩn an toàn, hiệu quả
Lý do nên hiệu chuẩn máy đo khí, quy trình hiệu chuẩn an toàn, hiệu quả

Hiệu chuẩn máy đo khí ở đâu?

Khi bạn mua hàng tại Venmer Việt Nam, khi thiết bị trong thời gian bảo hành, khách hàng sẽ được ưu đãi, miễn phí hiệu chuẩn thiết bị của mình, chỉ cần gửi thiết bị về công ty chúng tôi kèm với giấy bảo hành, chúng tôi sẽ hiệu chuẩn thiết bị hoàn toàn miễn phí, nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất cho bạn.
Liên hệ với chúng tôi: Venmer Việt Nam địa chỉ: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam, hotline 0906.050.421 – 0944.331.000 để được hỗ trợ tư vấn nhanh chóng, mua hàng dễ dàng và nhận được mức giá ưu đãi nhất.
Để an toàn, hãy luôn hiệu chuẩn thiết bị đo khí của mình đúng thời hạn, đúng cách !!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *