Khí trộn P66 là một sản phẩm tiên tiến trong lĩnh vực kỹ thuật khí, được thiết kế nhằm tối ưu hóa hiệu suất và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Với công thức độc quyền, khí trộn P66 không chỉ tăng cường độ ổn định và hiệu quả của quá trình tạo ra năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ giảm lượng khí thải độc hại. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, mang lại giá trị vượt trội cho doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Thành phần cấu tạo và chức năng của bình khí trộn khí P66: 5% CO2, 34% N2, He (Balance)
Thành phần cơ bản của bình khí trộn P66 bao gồm:
Khí CO2 (Carbon Dioxide)
- CO2 là một khí vô màu, không mùi và không độc hại. Nó đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học và hóa học. Trong khí P66, CO2 chiếm 5% thành phần.
Chức năng: CO2 được sử dụng trong các ứng dụng như:
- Phân tích khí và kiểm tra thiết bị đo lường CO2
- Nghiên cứu quá trình quang hợp, trao đổi khí và chu trình carbon
- Kiểm tra và đánh giá chất lượng không khí trong các hệ thống thông gió
Khí N2 (Nitơ)
- N2 là một trong những thành phần chính của không khí. Nó là một khí trơ, không màu, không mùi và không độc hại. Trong khí P66, N2 chiếm 34% thành phần.
Chức năng: N2 được sử dụng trong các ứng dụng như:
- Kiểm tra và hiệu chuẩn các thiết bị đo lường nitơ
- Nghiên cứu về chu trình nitơ trong môi trường
- Tạo môi trường khí trơ trong các quy trình công nghiệp
Khí He (Heli)
- Nghiên cứu về tính chất vật lý của khí hiếm
- Tạo môi trường khí trơ trong các quy trình công nghiệp đặc biệt
- Làm chất bảo vệ trong các hệ thống kín khít
Ứng dụng của bình khí trộn Khí P66: 5% CO2, 34% N2, He (Balance) trong các lĩnh vực
Lĩnh vực phân tích khí và kiểm tra thiết bị
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học
Lĩnh vực công nghiệp
Ưu điểm của bình khí chuẩn Khí P66: 5% CO2, 34% N2, He (Balance)
Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?
Một số sản phẩm của công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Cân bằng khí Nito
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Đơn vị cung cấp khí trộn P66 uy tín
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
- Website: https://standardgas-nist.net/
Xem thêm:
Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn
Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất