Khí chuẩn NO2 là gì và có những tên gọi nào khác của NO2?
Khí NO2 có màu gì?
Khí NO2 có mùi gì?
Khí NO2 được sinh ra từ đâu?
Trạng thái tự nhiên và ứng dụng của khí Nitơ
Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên, N2 tồn tại ở những dạng gì? Đó là dạng tự do tức khí nitơ, chiếm 78% thể tích không khí. Và dạng hợp chất, như muối với natri (diêm tiêu natri), hay trong thành phần protein, axit nucleic…
Ứng dụng khí chuẩn NO2 trong thực phẩm và đồ uống
Các lưu ý khi sử dụng NO2 để đảm bảo an toàn là gì?
Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín
Không mở khí trong không gian phòng kín chưa kiểm tra
Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?
Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…
Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.
Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.
Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.
Các loại bình thông dụng:
- Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
- Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
- Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz
Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.
Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
1.9 Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
1.10 Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
1.11 Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
1.12 Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
1.13 Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
1.14 Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
1.15 Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
1.16 Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
1.17 Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
1.18 Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:
- Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
- Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
- Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
- Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
- Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
- Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
- Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
- Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
- Khí chuẩn SO2
- Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
- Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
- Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
- Khí chuẩn 3600ppm CO
- 100ppm NO in N2 Bal
- 200ppm NO in N2 Bal
- 16ppm H2S
- 20ppm SO2
- 20ppm NH3
- 15ppm CL2
- Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
- 800ppm NO
- 5000ppm CO
- 9800ppm CO2
- 4800 ppm CO
- 500ppm CH4
- 1000ppm C3H8
- 21% O2, 79% N2
- 2000ppm NO
- Khí SO2 50ppm
- Khí SO2 90ppm
- Khí SO2 178ppm
- Khí SO2 181ppm
- Khí SO2 800ppm
- Khí SO2 1200ppm
- Khí chuẩn SO2 1800ppm
- Khí chuẩn SO2 2400ppm
- Khí chuẩn SO2 3600ppm
- Khí chuẩn SO2 350ppm
- Khí chuẩn SO2 600ppm
- Khí chuẩn CO 50ppm
- Khí chuẩn CO 100ppm
- Khí chuẩn CO 200ppm
- Khí chuẩn CO 400ppm
- Khí chuẩn CO 600ppm
- Khí chuẩn CO 800ppm
- Khí chuẩn CO 1200ppm
- Khí chuẩn CO 1600ppm
- Khí chuẩn CO 1800ppm
- Khí chuẩ CO 3600ppm
- Khí chuẩn CO 7500ppm
- Khí chuẩn CO 8000ppm
- Khí chuẩn CO 15900ppm
- Khí chuẩn CO 16000ppm
- Khí chuẩn CO 35000ppm
- Khí chuẩn NO2 50ppm
- Khí chuẩn NO2 100ppm
- Khí chuẩn NO2 200ppm
- Khí chuẩn NO2 300ppm
- Khí chuẩn NO2 400ppm
- Khí chuẩn NO2 600ppm
- Khí chuẩn NO2 800ppm
- Khí chuẩn NO2 1000ppm
- Khí chuẩn NO/ NOx
- Khí chuẩn H2S 10ppm
- Khí chuẩn H2S 20ppm
- Khí chuẩn H2S 50ppm
- Khí chuẩn H2S 100ppm
- Khí chuẩn HCL
- Khí chuẩn HCN
- Khí chuẩn 20ppmNH3
- Khí chuẩn 1%O2 in N2
- Khí chuẩn 15% O2 in N2
- Khí chuẩn 21% O2 in N2
- Khí chuẩn 30% O2 in N2
- Khí chuẩn dùng cho y tế
- Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
- Khí chuẩn dùng cho hầm lò
- Khí chuẩn dùng cho lặn biển
- Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
- Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
- Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
- Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
- Khí P81
- Khí P83
- Khí P61
- Khí 5% H2 in N2 Bal
- Khí 1% H2 in O2 Bal
- ….
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
- Website: https://standardgas-nist.net/
Xem thêm:
Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn
Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày
Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất