Khí chuẩn NO2 được ứng dụng trong thực phẩm và đồ uống

Khí chuẩn NO2 là một trong những loại khí không mùi, không màu, có dạng khí trơ và là nguồn cung cấp thực phẩm chính cho thực phẩm, có độ tinh khiết cao lên tới 99% và rất có lợi đối các loại nước uống, bảo quản thực phẩm hằng ngày và ngăn chặn tối đa quá trình oxi hoá gây hư hỏng thực phẩm.
Khí chuẩn NO2 được ứng dụng trong thực phẩm và đồ uống
Khí chuẩn NO2 được ứng dụng trong thực phẩm và đồ uống

Khí chuẩn NO2 là gì và có những tên gọi nào khác của NO2?

Khí NO2 là hợp chất được cấu tạo từ nguyên tử nitơ và oxy tồn tại phổ biến trong đất và nước. Nó còn có tên gọi khác là Nitrit, khí Nitơ đioxit hay điôxít nitơ.
NO2 là chất trung gian của các phản ứng oxy hóa dưới tác động của các vi khuẩn từ amoniac biến đổi thành nitrite và sản phẩm cuối cùng là nitrat.

Khí NO2 có màu gì?

Khí NO2 màu gì? Màu khí NO2 là màu nâu đỏ. Vì NO2 là khí có màu nâu đỏ nên nó có khả năng bao phủ lên các vùng đô thị và làm giảm tầm nhìn mắt thường con người.
Khí NO2 có độ hấp thụ mạnh đối với những tia cực tím tạo nên hiện tượng ô nhiễm quang hóa học.

Khí NO2 có mùi gì?

Khí độc NO2 màu nâu đỏ có mùi gắt rất đặc trưng. Vì thế khí NO2 có mùi dễ nhận biết so với các khí độc khác, dễ dàng phát hiện ra nếu có rò rỉ.

Khí NO2 được sinh ra từ đâu?

Có thể nói rằng khí NO2 sinh ra từ khí tự nhiên, do sự kết hợp giữa khí Nitơ và oxy trong không khí ở nhiệt độ cao như do sét đánh, khí núi lửa hay quá trình phân hủy vi sinh vật.
Hiện nay, trong môi trường khí tự nhiên thì NO và NO2 là hai loại oxit Nitơ thường gặp nhất.
Trong khí quyển, Nito đioxit sẽ kết hợp với gốc OH có trong không khí để tạo ra thành chất HNO3. Nên khi trời mưa, NO2 và những phân tử HNO3 sẽ hòa lẫn vào nước mưa và làm giảm đi độ pH trong nước. Vì vậy, có thể nói NO2 là một những trong nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.
Trong tầng Ozon, NO2 có thể được tạo ra theo phản ứng của oxi hóa NO:
NO + O3 → O2 + NO2
Khí Nitơ đioxit còn là một chất trung gian được sinh ra trong quá trình tổng hợp công nghiệp axit nitric, với hàng triệu tấn được những doanh nghiệp sản xuất ra mỗi năm.

Trạng thái tự nhiên và ứng dụng của khí Nitơ

Trạng thái tự nhiên

Trong tự nhiên, N2 tồn tại ở những dạng gì? Đó là dạng tự do tức khí nitơ, chiếm 78% thể tích không khí. Và dạng hợp chất, như muối với natri (diêm tiêu natri), hay trong thành phần protein, axit nucleic…

Ứng dụng khí chuẩn NO2 trong thực phẩm và đồ uống

Khí Nito sử dụng cho ngành thực phẩm và đồ uống
N2 được ứng dụng phổ biến trong các cơ sở sản xuất thực phẩm và đồ uống hiện đại và nó thường được cung cấp trong các bình khí lạc hậu và bất tiện.
Những xi lanh này rất phức tạp khi sử dụng, đòi hỏi phải giám sát, thay đổi quá trình và các đơn đặt hàng và giao hàng lặp lại.
Ngoài ra khí nitơ cung cấp trong bình thường xuyên tăng giá, gây khó khăn cho việc tính chi phí cung cấp nitơ vào ngân sách hoạt động.
Khí Nitơ sử dụng cho rượu vang và đồ uống có gas
Khí N2 dùng để đóng gói thực phẩm, mục đích chính của khí nitơ trong quá trình sản xuất rượu là loại bỏ và ngăn chặn quá trính oxy hoá tiếp xúc với rượu.
Mặt khác khí Nitơ được sử dụng để ngăn chặn quá trình oxy hóa rượu vang theo một số cách. Bởi trong rượu vang có chứa một số khí oxy được tạo ra từ quá trình lên men vì thế quá trình phun ra nitơ được sử dụng để chống lại điều này.
Hơn thế nữa khí xả nitơ là một công dụng khác của nitơ trong quá trình sản xuất rượu vang. Rượu được di chuyển giữa các thùng và bình như một phần của quá trình lưu trữ (ngăn chặn sự hình thành trầm tích).
Ngoài ra các ống mềm được sử dụng để di chuyển rượu giữa các bình được xả bằng nitơ, để loại bỏ bất kỳ khí oxy nào có thể tiếp xúc với rượu và gây ra quá trình oxy hóa.
Khí N2 dùng để đóng gói và bảo quản thực phẩm
Khí Nitơ thường được sử dụng để đóng gói khí quyển, khi thực phẩm bắt đầu hư hỏng ngay sau khi chúng được chọn hoặc chuẩn bị đóng gói.
Đối với ngành công nghiệp thực phẩm là phải bảo quản càng lâu càng tốt, để thực phẩm không bị hư hỏng khi đến tay người tiêu dùng.
Sử dụng khí N2 để điều chỉnh bầu không khí của bao bì thực phẩm, khí oxy sẽ được đẩy ra khỏi bao bì, điều này làm giảm đáng kể khả năng thực phẩm bị oxy hóa và chuyển sang ôi thiu đồng thời làm tăng thời hạn sử dụng của thực phẩm.
Các công ty thường sử dụng bao bì nitơ để bảo quản thực phẩm bởi nó được vận chuyển đi với quãng đường xa hơn mà không bị hư hỏng. Đồng thời bao bì khí nitơ cũng bảo tồn được giá trị dinh dưỡng, kết cấu, hương vị của thực phẩm.
Khí Ni tơ được ứng dụng trong khâu chế biến thực phẩm
Khí N2 được ứng dụng trong chế biến thực phẩm là để sục khí thực phẩm. Sục khí là một kỹ thuật phổ biến trong sản xuất sô cô la và sôcôla được trộn với khí dưới áp suất để tạo ra socola sủi bọt. Mặt khác khí nitơ được sử dụng để sục khí sôcôla và nó tạo ra sôcôla có bọt khí nhỏ (bong bóng nhỏ hơn).

Các lưu ý khi sử dụng NO2 để đảm bảo an toàn là gì?

Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín

Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng khí bạn sử dụng cũng như tính an toàn trong quá trình sử dụng, bảo quản.
Một số câu hỏi bạn nên xem xét khi lựa chọn đơn vị cung cấp:
Tiêu chuẩn NO2 bạn cần sử dụng là gì? Yêu cầu độ tinh khiết bao nhiêu? Áp suất bao nhiêu?
Đơn vị cung cấp đạt những chứng nhận gì? Có chứng nhận an toàn cháy nổ không? Có hướng dẫn gì khi sử dụng, bảo quản, vận chuyển bình chứa không?

Không mở khí trong không gian phòng kín chưa kiểm tra

Khi mở khí nito cần hết sức chú ý, nếu không gian phòng kín, sơ xuất có thể khiến nó bao phủ khắp phòng và gây tình trạng ngạt, thiếu oxy, làm suy hô hấp và tử vong.
Nếu được khi thiết kế phòng thí nghiệm nên chú ý lựa chọn vị trí đặt bình cũng như đường ống dẫn để có thể tránh không gian kín sẽ tốt hơn.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

2_Nha-may-khi-chuan-Venmer-1536x728-1

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

z5810069222281_363f8b5b61249a7250554c7303487078-1

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. ….
z5810069175382_7d0d5551e1c5d8937223a66d64b5773b-4
Trên đây là 1 số thông tin chi tiết mà bạn có thể tự trả lời được Khí NO2 là gì và khí NO2 có độc không. Cũng như cách nhận biết khí no2 màu gì hay khí NO2 có mùi gì, khí NO2 có độc không khi dùng.
Nếu quý khách hàng muốn đặt mua khí chuẩn NO2 hay các khí công nghiệp tinh khiết vui lòng liên hệ chúng tôi qua HOTLINE để được Venme Việt Nam hỗ trợ.

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Xem thêm:

Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn

Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất

4 loại khí đặc biệt phổ biến nhất hiện nay

Địa chỉ cung cấp khí chuẩn NO2 chất lượng cao tại Hà Nội

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *