Khí hiệu chuẩn hay bình khí hiệu chuẩn là một phần quan trọng trong công tác hiệu chuẩn. Nhằm thiết lập mối quan hệ giữa chuẩn đo lường và phương tiện đo. Để đánh giá sai số và các đặc trưng kỹ thuật, đo lường của thiết bị. Dựa vào kết quả hiệu chuẩn cho biết thiết bị có nên sử dụng tiếp tục hay không. Bài viết hôm nay sẽ đi sâu vào cách lựa chọn và ứng dụng đa dạng của bình khí chuẩn.
Hướng dẫn chọn bình khí hiệu chuẩn phù hợp với nhu cầu
Việc lựa chọn bình khí chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng là bước đầu tiên và quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả và an toàn khi sử dụng. Nhiều yếu tố phải được xem xét cẩn thận khi lựa chọn bình khí tiêu chuẩn, từ loại gas, nồng độ, đến kích thước bình và chất liệu.
Xác định loại khí và nồng độ cần thiết
- Trước khi chọn bình khí chuẩn, điều quan trọng nhất là xác định chính xác loại khí và nồng độ cần thiết cho ứng dụng cụ thể của bạn. Mỗi ngành công nghiệp và mỗi quy trình có thể yêu cầu các loại khí khác nhau với nồng độ đặc biệt.
- Trong ngành y tế: Thường sử dụng các loại khí như oxy, nitơ oxide, và carbon dioxide với nồng độ chuẩn xác để hiệu chuẩn thiết bị y tế.
- Trong công nghiệp: Có thể cần các loại khí như hydro, metan, hoặc các hỗn hợp khí đặc biệt cho quy trình sản xuất hoặc kiểm tra chất lượng.
- Trong nghiên cứu khoa học: Có thể yêu cầu các loại khí hiếm hoặc hỗn hợp khí đặc biệt với độ tinh khiết cao.
- Khi đã xác định được loại khí và nồng độ cần thiết, bạn có thể tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín có khả năng đáp ứng yêu cầu cụ thể của mình.
Cân nhắc kích thước và dung tích bình
Kích thước và dung tích của bình khí chuẩn cũng là yếu tố quan trọng cần được cân nhắc. Việc này phụ thuộc vào:
- Tần suất sử dụng: Nếu bạn sử dụng khí thường xuyên, một bình lớn hơn có thể tiết kiệm chi phí và thời gian thay thế.
- Không gian lưu trữ: Đảm bảo bạn có đủ không gian để lưu trữ và vận chuyển bình khí an toàn.
- Yêu cầu di động: Nếu bạn cần di chuyển bình khí thường xuyên, một bình nhỏ hơn có thể thuận tiện hơn.
Chọn chất liệu bình phù hợp
Chất liệu của bình khí chuẩn ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, an toàn và khả năng bảo quản khí. Các loại chất liệu phổ biến bao gồm:
- Thép không gỉ: Bền, chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều loại khí.
- Nhôm: Nhẹ, dễ di chuyển, nhưng có thể không phù hợp với một số loại khí ăn mòn.
- Composite: Nhẹ, bền, nhưng có thể đắt hơn.
- Lựa chọn chất liệu phụ thuộc vào:
Loại khí được lưu trữ
- Môi trường sử dụng (nhiệt độ, độ ẩm)
- Yêu cầu về trọng lượng và di động
- Khi chọn chất liệu bình, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà sản xuất để đảm bảo tính tương thích và an toàn
Ứng dụng đa dạng của bình khí hiệu chuẩn
Khí hiệu chuẩn là một chất khí quan trọng, thường được sử dụng trong các nghiên cứu khoa học và công nghiệp. Bình khí hiệu chuẩn có vai trò đặc biệt trong việc hiệu chuẩn các thiết bị đo lường và kiểm soát chất lượng. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của bình khí hiệu chuẩn.
Hiệu chuẩn thiết bị:
- Sử dụng để kiểm tra và hiệu chỉnh độ chính xác của các thiết bị phân tích khí, máy sắc ký, máy quang phổ,…
- Hiệu chuẩn các cảm biến khí, máy đo khí, thiết bị kiểm soát chất lượng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, điện tử,…
Kiểm soát chất lượng:
- Giúp kiểm soát nồng độ khí trong các quá trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- Đánh giá hiệu quả hoạt động của các hệ thống lọc khí, hệ thống thông gió,…
Nghiên cứu khoa học:
- Sử dụng để tạo ra các môi trường thử nghiệm có nồng độ xác định, phục vụ cho các nghiên cứu về hóa họ, sinh học,…
An toàn:
- Kiểm tra độ nhạy và độ chính xác của các cảm biến khí trong hệ thống báo cháy.
Một số sản phẩm của Công ty Venmer sản xuất
( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)
Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2
- 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
- 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
- 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
- Balance N2
Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%
Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…
Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa
Chuẩn để đo: NIST
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2
- 1000ppm NO
- 1000ppm CO
- 200ppm SO2
- Balance N2
Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4 ( 50% LEL)
- 2.5% CO2
Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 25ppm H2S
- 50ppm CO
- 18% O2
- 2.5% CH4( 50% LEL)
Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2
- 150ppm CO
- 12% O2
- 2.5% CH4
Chai khí hiệu chuẩn O2
- 3% O2 cân bằng N2
- 1% O2 cân bằng N2
- 10% O2 cân bằng N2
- 5% O2 cân bằng N2
- 20.9% O2 cân bằng N2
- 800ppm O2 cân bằng N2
- 8ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm O2 cân bằng N2
- 2% O2 cân bằng N2
- 200ppm O2 cân bằng N2
- 400ppm CO2 cân bằng N2
- 1% CO2 cân bằng N2
- 8% CO2 cân bằng N2
- 10% CO2 cân bằng Air
- 15ppm CO2 cân bằng N2
- ….
Chai khí hiệu chuẩn Zero
- 20.9 % O2
- 79.1% N2
Khí chạy máy P10
- 10% CH4
- 90% Ar
Khí chạy máy P66
- 5% CO2
- 34% N2
- 61% H2
Khí lặn biển
- 16-18 % O2
- Cân bằng He
Khí hiệu chuẩn NH3
- 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
- 50ppm NH3
- 60ppm NH3
- 120ppm NH3
- 200ppm NH3
- Cân bằng N2
Khí hiệu chuẩn CO
- 50ppm CO
- 100ppm CO
- 150ppm CO
- 800ppm CO
- 1000ppm CO
- 1500ppm CO
- 2000ppm CO
- 5000ppm CO
- 10000ppm CO
- 8000ppm CO
Khí hiệu chuẩn H2S
- 25ppm H2S
- 50ppm H2S
- 75ppm H2S
- Cân bằng khí N2
Khí hiệu chuẩn SO2
- 50ppm SO2
- 60ppm SO2
- 100ppm SO2
- 200ppm SO2
- 1000ppm SO2
- 5% SO2
- Cân bằng khí N2
Khí hiệu chuẩn CH4
- 8ppm CH4 cân bằng khí Air
- 100ppm CH4 cân bằng khí Air
- 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air
Khí hiệu chuẩn NO
- 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
- 100ppm NO
- 150ppm NO
- 200ppm NO
- 250ppm NO
- 300ppm NO
- 320ppm NO
- 500ppm NO
- 600ppm NO
- 800ppm NO
- 1000ppm NO
- 1500ppm NO
- 2000ppm NO
- 3200ppm NO
- 4700ppm NO
- Cân bằng khí N2
Khí hiệu chuẩn NO2
- 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
- 50ppm NO2, 70ppm NO2
- 60ppm NO2, 90pppm NO2
- 80ppm NO2
- 150ppm NO2
- 200ppm NO2
- Cân bằng khí Air
Mua bình khí hiệu chuẩn ở đâu đảm bảo sản phẩm chính hãng
Venmer – tự hào là đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín hàng đầu Việt Nam, đáp ứng tiêu chí cung cấp sản phẩm, dịch vụ nhanh tối ưu chi phí tốt nhất cho doanh nghiệp. Chúng tôi với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm và tận tâm, cam kết cung cấp sản phẩm đúng và đầy đủ theo yêu cầu của Quý Doanh Nghiệp !
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ ngay: 0906.050.421 – 0944.331.000 để tư vấn miễn phí và nhận ngay ưu đãi.
CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM
- Trụ sở chính: Tổ 8, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng: 2101 An Lạc Building, 368B Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
- Nhà xưởng: Khu công nghiệp Bá Thiện 2, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, Việt Nam
- Kho HCM: 1/1 Tân Kỳ Tân Quý Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú TP HCM
- Hotline: 0906.050.421 – 0944.331.000
Xem thêm: