Bình khí chuẩn NO đạt chuẩn trong y tế và ngành sản xuất điện tử

Khí chuẩn NO là một loại khí được pha chế với nồng độ chính xác của NO trong một môi trường khí nền, thường là khí nitơ (N₂) hoặc không khí sạch. Khí chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng hiệu chuẩn thiết bị đo lường và phân tích khí thải, cũng như trong nghiên cứu và giám sát chất lượng không khí. Cùng Venmer Việt Nam tìm hiểu đặc điểm của khí chuẩn NO qua bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu về khí chuẩn NO

Khí chuẩn NO là một loại khí được sản xuất hoặc chuẩn bị với sự biết đến về thành phần chất lượng và nồng độ cụ thể. Khí chuẩn được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến phân tích, đo lường và kiểm tra trong lĩnh vực khoa học, công nghiệp và môi trường. Mục tiêu chính của khí chuẩn là cung cấp một đối chiếu chất lượng và nồng độ để so sánh với các mẫu khí cụ thể.
Khí chuẩn NO2 là các khí tinh khiết, có nồng độ được pha chính xác theo yêu cầu.

Đặc điểm của khí chuẩn NO

Khí chuẩn NO có những đặc điểm quan trọng sau đây:

Độ chính xác cao

Kiểm Soát Nồng Độ: Khí chuẩn NO được sản xuất với độ chính xác rất cao về nồng độ. Điều này là cần thiết để đảm bảo các phép đo từ các thiết bị giám sát khí thải và chất lượng không khí là chính xác và đáng tin cậy.

Tính ổn định

Ổn Định Nồng Độ: Khí chuẩn NO có tính ổn định cao, đảm bảo rằng nồng độ NO trong hỗn hợp không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng và bảo quản, giúp duy trì độ tin cậy trong quá trình hiệu chuẩn và kiểm tra thiết bị.

Ứng dụng của khí chuẩn NO

Sử dụng NO làm thuốc giãn mạch:

  • Khí NO ngoại sinh sẽ khuếch tán qua phế nang đi đến các tế bào cơ trơn mạch máu phổi và gây giãn mạch.
  • Khi khí NO vào máu sẽ bị bất hoạt bởi hemoglobin nhanh chóng và tác dụng giãn mạch chỉ tập trung ở mạch máu phổi và không có biểu hiện gây giãn mạch hệ thống.
  • Khác với các thuốc giãn mạch khác như thuốc Prostacyclin, Magnesium sulphate là sử dụng truyền tĩnh mạch nên gây ra tình trạng giãn mạch hệ thống và bị tụt huyết áp.
  • Tác dụng giãn mạch chọn lọc này giúp việc sử dụng khí NO trở thành biện pháp chữa bệnh an toàn và hiệu quả.

Dùng khí nitơ monoxit để chữa suy hô hấp ở trẻ sơ sinh:

Hiện nay trên thế giới đã có nhiều báo cáo nghiên cứu cho thấy hiệu quả của thở NO khi điều trị trẻ sơ sinh bị suy hô hấp nặng do bị tăng áp phổi.
Hơn nữa phương pháp này có chi phí thấp hơn và khả năng ứng dụng cao. Các nghiên cứu gần đây đã ghi nhận thở khí NO có thể sử dụng được trong nhiều mục đích điều trị, đánh giá cũng như phòng ngừa các bệnh lý tim mạch và hô hấp.
Ở trẻ sơ sinh cả sinh đủ tháng hay non tháng muộn (>34 tuần) thì cao áp phổi tồn tại là 1 nguyên nhân gây suy hô hấp thường gặp. Điều trị thông thường của chứng cao áp phổi tồn tại bao gồm việc thông khí cơ học, an thần và khâu kiềm hóa máu.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên nhóm chứng cho thấy hiệu quả thở NO cải thiện oxy vào máu động mạch an toàn, giảm nhu cầu về điều trị ECMO (Oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể). Đồng thời giảm chi phí chữa trị, giảm bớt các nguy cơ xâm lấn, không có tác dụng phụ.

Hệ tim mạch

Các công trình nghiên cứu đã cho thấy nito monoxit có tác dụng trong việc mở rộng mạch máu, tăng dòng chảy đưa oxy và chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào và các bộ phận của cơ thể. Vì vậy có thể nói NO là thành phần quan trọng trong việc điều tiết máu và chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng tim và các mô cơ thể, cho cơ thể luôn khỏe mạnh.
Đồng thời sẽ có tác dụng để giữ huyết áp được ổn định. Vì thế người ta sử dụng khí nitơ monoxit để điều trị bệnh rối loạn cương, tim mạch hiệu quả.
Các thuốc xếp đầu bảng sử dụng cấp cứu bệnh thiếu máu cơ tim hầu như đều có nguồn gốc từ nitơ. Khi lòng động mạch vành của tim bị xơ vữa hay có chỗ bị hẹp dễ dẫn đến việc máu nuôi một vùng cơ tim không đủ, đe dọa nhồi máu cơ tim hay đau thắt ngực. Thì loại thuốc cấp cứu hàng đầu nhanh chóng làm giãn mạch để đưa máu nuôi đi tim là nitroglycerin.

Các ngành sử dụng khí chuẩn NO

Ngành sản xuất điện tử

Trong ngành sản xuất điện tử, khí chuẩn NO được sử dụng để hiệu chỉnh thiết bị đo lường khí NO, đảm bảo rằng các thiết bị điện tử hoạt động chính xác và đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Đo lường và hiệu chỉnh

Khí NO giúp tối ưu hóa hiệu suất của các thiết bị, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm điện tử.

Đảm bảo chất lượng và hiệu suất

Việc sử dụng khí NO trong ngành điện tử còn giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất của các thiết bị, đồng thời giảm thiểu các lỗi và sự cố trong quá trình sản xuất và kiểm tra thiết bị điện tử.

Các ngành sử dụng khí chuẩn NO Ngành y tế

Trong ngành y tế, khí chuẩn NO được sử dụng để nghiên cứu ảnh hưởng của NO đến sức khỏe và dược phẩm.

Nghiên cứu và phát triển dược phẩm

Việc hiểu rõ các tính chất của khí NO giúp phát triển các sản phẩm dược phẩm hiệu quả và an toàn cho người sử dụng.
  • Các ngành sử dụng khí chuẩn NO
  • Nghiên cứu và phát triển dược phẩm
  • Thiết bị đo lường y tế
Khí NO cũng được dùng để kiểm tra và hiệu chuẩn các thiết bị y tế liên quan đến khí NO, đảm bảo rằng các thiết bị đo lường hoạt động chính xác và cung cấp kết quả tin cậy.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

2_Nha-may-khi-chuan-Venmer-1024x485
Khí hiệu chuẩn Venmer

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phảm của công ty Venmer sản xuất

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2, 250ppm SO2, 300ppm SO2, 400ppm SO2, 500ppm SO2, 600ppm SO2, 650ppm SO2, 700ppm SO2
  • 200ppm NO, 220ppm NO, 250ppm NO, 300ppm NO, 350ppm NO, 400ppm NO, 500ppm NO, 505ppm NO, 600ppm NO, 650ppm NO, 700ppm NO, 800ppm NO, 802ppm NO, 805ppm NO, 890ppm NO, 900ppm NO
  • 50ppm CO, 500ppm CO, 540ppm CO, 543ppm CO, 793ppm CO, 455ppm CO, 984ppm CO, 570ppm CO, 579ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)
Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
https://www.youtube.com/embed/MgDIuZQ9bu4
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3, 30ppm NH3, 45ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

z5810069222281_363f8b5b61249a7250554c7303487078-1

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO, 80ppm NO, 90ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2, 30ppm NO2, 40ppm NO2
  • 50ppm NO2, 70ppm NO2
  • 60ppm NO2, 90pppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. ….

Liên hệ với chúng tôi – nơi cung cấp bình khí hiệu chuẩn chính hãng

Với nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp. Lấy khách hàng là thước đo cho sự phát triển của Venmer Việt Nam. Hệ thống làm việc theo một quy trình thống nhất. Hàng có sẵn tại kho. Giao hàng toàn quốc. Dịch vụ chuyên nghiệp

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM

Xem thêm:

Cách lựa chọn Khí He tinh khiết chất lượng và an toàn

Khí Argon siêu sạch – Giải pháp lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng của khí chuẩn NH3 trong đời sống hàng ngày

Vai trò của bình khí hiệu chuẩn trong đảm bảo chất lượng sản xuất

4 loại khí đặc biệt phổ biến nhất hiện nay

Địa chỉ cung cấp khí chuẩn NO2 chất lượng cao tại Hà Nội

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *